Mã Bưu Chính (Postcode, Zip Code) Việt Nam: Cập Nhật Mới Nhất 2024

Mã bưu chính, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như postcode, zip code, postal code, là một hệ thống mã được Liên hiệp Bưu chính Thế giới (UPU) quy định. Hệ thống này giúp các đơn vị vận chuyển và người gửi xác định chính xác khu vực địa lý khi gửi thư tín hoặc bưu phẩm đến người nhận. Tại Việt Nam, theo quy định mới nhất từ năm 2016, mã bưu chính bao gồm 6 chữ số, mang những ý nghĩa cụ thể sau:

  • Hai chữ số đầu tiên: Xác định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương. Ví dụ, TP. Hồ Chí Minh có mã 70 và Hà Nội có mã 10.
  • Hai chữ số tiếp theo: Xác định quận, huyện, thị xã hoặc thành phố trực thuộc tỉnh.
  • Chữ số thứ năm: Xác định phường, xã hoặc thị trấn.
  • Chữ số cuối cùng: Xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Lưu ý quan trọng: Cần phân biệt rõ ràng giữa mã bưu chính và mã vùng điện thoại. Mã vùng điện thoại của Việt Nam là 084 hoặc +84, đây không phải là mã bưu chính.

Mã Bưu Chính Hà Nội: Cập Nhật Chi Tiết

Nếu bạn đang tìm kiếm mã bưu chính của Hà Nội, bạn có thể sử dụng công cụ tra cứu trực tuyến. Tuy nhiên, để đảm bảo độ chính xác cao nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với tổng đài hỗ trợ của Bưu điện Việt Nam. Theo đó, mã bưu chính của thành phố Hà Nội dao động từ 100000 đến 150000. Cấu trúc mã bưu chính tại Hà Nội được phân chia cụ thể như sau:

  • 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx: Các mã này thuộc về thành phố Hà Nội, trong đó hai chữ số đầu thể hiện khu vực thành phố.
  • Hai chữ số tiếp theo xác định quận hoặc huyện. Mỗi quận/huyện có thể có một hoặc nhiều mã khác nhau. Ví dụ, quận Đống Đa có các mã như 1150xx, 1168xx, 1170xx,…
  • Chữ số thứ năm xác định phường. Ví dụ, phường Láng Hạ thuộc quận Đống Đa có thể có các mã như 11700x, 11711x,…
  • Số cuối cùng xác định ngõ, ngách hoặc địa chỉ cụ thể trong khu vực. Ví dụ, mã 117082 là mã của bưu cục nằm ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa.

Để bạn đọc dễ dàng tra cứu, dưới đây là danh sách mã bưu chính của một số quận, huyện và thị xã thuộc Hà Nội:

Quận/Huyện/Thị xã Phường/Xã Mã Bưu Chính
Sơn Tây Lê Lợi 154000
Ngô Quyền 154100
Phú Thịnh 154100
Quang Trung 154000
Sơn Lộc 154200
Ba Đình Cống Vị 118000
Điện Biên 118700
Đội Cấn 118200
Giảng Võ 118400
Kim Mã 118500
Cầu Giấy Dịch Vọng 122400
Dịch Vọng Hậu 123000
Mai Dịch 122000
Nghĩa Đô 122100
Đống Đa Cát Linh 115500
Hàng Bột 115000
Láng Thượng 117200
Hà Đông Biên Giang 152500
Đồng Mai 152000
Phú Lương 152000
Quang Trung 150000
Yên Nghĩa 152300
Yết Kiêu 151000
Hai Bà Trưng Bạch Đằng 113000
Bùi Thị Xuân 112300
Đồng Nhân 112100
Nguyễn Du 112600
Phố Huế 112200
Quỳnh Lôi 113500
Quỳnh Mai 113400
Hoàng Mai Đại Kim 128200
Định Công 128300
Giáp Bát 128100
Hoàng Liệt 128500
Hoàng Văn Thụ 127000
Hoàn Kiếm Chương Dương Độ 111700
Cửa Đông 111200
Cửa Nam 111100
Đồng Xuân 111300
Phúc Tân 111600
Tràng Tiền 110100
Trần Hưng Đạo 111000
Long Biên Bồ Đề 125300
Cự Khối 125700
Đức Giang 120000
Giang Biên 126000
Gia Thụy 125100
Long Biên 126300
Ngọc Lâm 125000
Tây Hồ Bưởi 124600
Nhật Tân 124000
Xuân La 124200
Yên Phụ 124700
Đông Anh Đông Anh 136000
Võng La 138100
Xuân Canh 136900
Xuân Nộn 136600
Gia Lâm Trâu Quỳ 131000
Yên Viên 132200
Phú Thị 131600
Trung Mầu 132700
Văn Đức 133000
Yên Thường 132400
Yên Viên 132300
Nam Từ Liêm Cầu Diễn 129000
Đại Mỗ 130000
Mễ Trì 129400
Xuân Phương 129600
Phúc Thọ Phúc Thọ 153600
Cẩm Đình 153780
Phương Độ 153830
Sóc Sơn Sóc Sơn 139000
Bắc Phú 140300
Bắc Sơn 141500
Đông Xuân 139500
Phú Cường 140800
Phù Linh 139200
Thạch Thất Liên Quan 155300
Bình Phú 155590
Bình Yên 155400
Thanh Trì Văn Điển 134000
Đại Áng 135200
Đông Mỹ 135400
Duyên Hà 135000
Thường Tín Thường Tín 158501
Chương Dương 158550
Dũng Tiến 158770
Vân Tảo 158570
Văn Tự 158820
Từ Liêm Cầu Diễn 129000
Mỹ Đình 100000
Phú Diễn 129200
Tây Mỗ 129500
Tây Tựu 130100

Khi điền mã bưu chính, hãy chắc chắn rằng bạn đã điền chính xác vào ô quy định. Mỗi ô chỉ nên chứa một chữ số, và các chữ số cần được viết rõ ràng, dễ đọc, không bị gạch xóa.

Danh Sách Mã Bưu Chính (Zip Code) 63 Tỉnh Thành Việt Nam (Cập Nhật 2024)

Dưới đây là danh sách đầy đủ và mới nhất về mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên khắp Việt Nam:

STT Tỉnh/Thành phố Mã bưu chính (Zip Code)
1 An Giang 880000
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 790000
3 Bạc Liêu 960000
4 Bắc Kạn 260000
5 Bắc Giang 230000
6 Bắc Ninh 220000
7 Bến Tre 930000
8 Bình Dương 820000
9 Bình Định 590000
10 Bình Phước 830000
11 Bình Thuận 800000
12 Cà Mau 970000
13 Cao Bằng 270000
14 Cần Thơ 900000
15 Đà Nẵng 550000
16 Đắk Lắk 630000
17 Đắk Nông 640000
18 Đồng Nai 810000
19 Đồng Tháp 870000
20 Gia Lai 600000
21 Hà Giang 310000
22 Hà Nam 400000
23 Hà Nội 100000
24 Hà Tĩnh 480000
25 Hải Dương 170000
26 Hải Phòng 180000
27 Hòa Bình 350000
28 Hưng Yên 160000
29 Hồ Chí Minh 700000
30 Khánh Hòa 650000
31 Kiên Giang 920000
32 Kon Tum 580000
33 Lai Châu 390000
34 Lạng Sơn 240000
35 Lào Cai 330000
36 Lâm Đồng 670000
37 Long An 850000
38 Nam Định 420000
39 Nghệ An 460000
40 Ninh Bình 430000
41 Ninh Thuận 660000
42 Phú Thọ 290000
43 Phú Yên 620000
44 Quảng Bình 510000
45 Quảng Nam 560000
46 Quảng Ngãi 570000
47 Quảng Ninh 200000
48 Quảng Trị 520000
49 Sóc Trăng 950000
50 Sơn La 360000
51 Tây Ninh 840000
52 Thái Bình 410000
53 Thái Nguyên 250000
54 Thanh Hóa 440000
55 Thừa Thiên Huế 530000
56 Tiền Giang 860000
57 Trà Vinh 940000
58 Tuyên Quang 300000
59 Vĩnh Long 890000
60 Vĩnh Phúc 280000
61 Yên Bái 320000

Hi vọng rằng thông tin chi tiết này sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến mã bưu chính và zip code tại Việt Nam. Việc nắm rõ mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ mang lại nhiều lợi ích trong việc gửi và nhận thư tín, bưu phẩm, đặc biệt là từ nước ngoài.