“Nằm Lòng” 60+ Phím Tắt Microsoft Word Giúp Bạn Soạn Thảo Nhanh Như Chớp

Microsoft Word là công cụ soạn thảo văn bản không thể thiếu đối với dân văn phòng và học sinh, sinh viên. Thay vì sử dụng chuột để thực hiện các thao tác, việc sử dụng phím tắt sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, tăng năng suất làm việc và trở nên chuyên nghiệp hơn. Bài viết này sẽ tổng hợp hơn 60 phím tắt thông dụng nhất trong Microsoft Word, giúp bạn làm chủ phần mềm này một cách dễ dàng.

Phím tắt cho thao tác với Menu và Toolbar

Các phím tắt dưới đây giúp bạn truy cập và điều khiển menu, toolbar một cách nhanh chóng, thay vì phải dùng chuột để click.

  • Alt, F10: Mở menu lệnh (File, Edit, View, Insert…).
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Khi thanh Menu được kích hoạt, dùng để chọn các thanh menu và thanh công cụ khác nhau.
  • Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
  • Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
  • Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

Phím tắt cho thao tác với File và Clipboard

Đây là những phím tắt cơ bản và được sử dụng thường xuyên nhất trong Word.

  • Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
  • Ctrl + O: Mở một văn bản đã được soạn thảo trước đó.
  • Ctrl + S: Lưu văn bản đang soạn thảo.
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản (Copy).
  • Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản (Cut).
  • Ctrl + V: Dán văn bản (Paste).

Phím tắt cho tìm kiếm, thay thế và in ấn

  • Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản (Find).
  • Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác (Replace).
  • Ctrl + P: In ấn văn bản (Print).

Phím tắt Undo, Redo và đóng văn bản

  • Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng (Undo).
  • Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z (Redo).
  • Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng văn bản hiện tại.

Phím tắt di chuyển con trỏ chuột

Các phím tắt này giúp bạn di chuyển con trỏ chuột một cách nhanh chóng và chính xác trong văn bản.

  • Shift + →: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
  • Shift + ←: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
  • Ctrl + Shift + →: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
  • Ctrl + Shift + ←: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
  • Shift + ↑: Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên.
  • Shift + ↓: Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
  • Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản (Select All).

:max_bytes(150000):strip_icc()/ctrl-a-keyboard-shortcut-5188647-Final-b7f7082c5b2646a1af7718d525484742.png)

Phím tắt xóa ký tự và từ

  • Backspace: Xóa một kí tự phía trước con trỏ chuột.
  • Ctrl + Backspace: Xóa một từ phía trước con trỏ chuột.
  • Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
  • Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

Phím tắt di chuyển nhanh trong văn bản

  • Ctrl + Phím mũi tên bất kì: Di chuyển qua lại giữa các kí tự (tùy theo hướng mũi tên).
  • Ctrl + Home: Di chuyển con trỏ chuột về đầu văn bản.
  • Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản.
  • Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản (và chọn toàn bộ nội dung).
  • Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản (và chọn toàn bộ nội dung).

Phím tắt định dạng văn bản

  • Ctrl + B: In đậm (Bold).
  • Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ (Font).
  • Ctrl + I: In nghiêng (Italic).
  • Ctrl + U: Gạch chân (Underline).

Phím tắt căn chỉnh đoạn văn bản

  • Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm (Center).
  • Ctrl + J: Căn chỉnh đều hai bên cho văn bản (Justify).
  • Ctrl + L: Căn trái cho văn bản (Left).
  • Ctrl + R: Căn phải cho văn bản (Right).
  • Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
  • Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M.
  • Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản từ dòng thứ 2 trở đi.
  • Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
  • Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản.

Phím tắt sao chép và dán định dạng

  • Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng của đoạn văn bản đang chọn (Copy Format).
  • Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn (Paste Format).

Phím tắt tạo số mũ trên và dưới

  • Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ trên (Superscript), ví dụ: H².
  • Ctrl + =: Tạo số mũ dưới (Subscript), ví dụ: H₂O.

Phím tắt thao tác với bảng biểu

Các phím tắt này giúp bạn di chuyển, chọn và chỉnh sửa nội dung trong bảng biểu một cách dễ dàng.

  • Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
  • Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề trước đó.
  • Shift + Các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn (tùy theo hướng mũi tên).
  • Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
  • Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
  • Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
  • Alt + Home: Về ô đầu tiên của hàng hiện tại trong bảng biểu.
  • Alt + End: Về ô cuối cùng của hàng hiện tại trong bảng biểu.
  • Alt + Page Up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột hiện tại.
  • Alt + Page Down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột hiện tại.
  • Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng trong bảng.
  • Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng trong bảng.

Kết luận

Việc sử dụng thành thạo các phím tắt trong Microsoft Word không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả công việc. Hãy dành thời gian luyện tập và ghi nhớ những phím tắt hữu ích nhất cho công việc của bạn. Chúc bạn thành công!

Nguồn: Tổng hợp từ Internet