Tiếng Nghệ An, một nhánh độc đáo của tiếng Việt, chứa đựng sự phong phú và đa dạng văn hóa của vùng đất này. Cùng khám phá kho tàng từ vựng đặc sắc, từ những từ ngữ quen thuộc đến những cách diễn đạt chỉ có ở xứ Nghệ.
Ả … Chị (VD: Ả đi chợ về rồi à = Chị đi chợ về rồi à? dùng trong xưng hô thường ngày). Ả nậy … Chị lớn, chị cả trong nhà. Ăn phúng … Ăn vụng. Ầy … ừ, đồng ý (VD: Ăn cơm xong rồi hãng làm nhé? -> Trả lời: Ầy (có nghĩa là đồng ý với yêu cầu của người hỏi). Ắc lè … Khủy chân (Đau hết cả Ắc lè … đau hết cả khủy chân).
Bả nhả, Bả chả … Nhiều, rất nhiều {VD: Hỏi: Tấm ruộng lúa đấy đã cấy xong chưa? -> Còn bả chả (Có nghĩa là ruộng cấy chưa xong, đang còn rất nhiều}. Ba Trắp … Ba trợn, mất nết {Dùng để chỉ tính nết của một ai đó VD: Cái thằng ba trắp, ba trợn -> Có nghĩa là cái thằng tính nết không ra gì}. Giọng Nghệ an là thế đấy bạn ạ. Bậm … bụ bẫm, mập, to (dùng chỉ người hoặc động vật cây cối tùy vào từng hoàn cảnh). Bạo … mạnh khỏe, bạo dạn, mạnh miệng tùy từng ngữ cảnh. Bàu … cái ao nước, cái đầm nước (VD: Cái bàu ngoài kia nhiều nước quá … Cái ao ngoài kia nhiều nước quá). Bâu … túi quần, túi áo. Bạy, cạy … Bẩy lên (dùng chỉ đồ vật VD: Đã cạy tảng đá lên rồi, có nghĩa là đã bẩy được tảng đá nổi lên khỏi mặt đất). Be, Hiêu, Hươu … be rượu, chai rượu, hươu rượu. Bénh, miếng bénh … bánh, miếng bánh. Bẹo … véo (VD: Bẹo vào má em bé … Véo vào má em bé). Bíu … bám (VD: Búi vào cành cây… bám vào cành cây). Bổ … bị ngã, bị té (VD: bị bổ xe … Bị ngã, bị té xe). Bọn bay … Các bạn (Bọn bay vào ăn cơm … các bạn vào ăn cơm). Búi … buộc (VD: Búi cái tóc lại cho gọn gàng… buộc cái tóc lại cho gọn gàng). Bơng … bưng, bê (VD: Bơng nồi cơm -> Bưng, bê nồi cơm). Bôộng … cái lỗ (VD: Cái Bộông ở gốc cây … Cái lỗ ở gốc cây). Bóoc … bóc (VD: bóoc vỏ chuối -> bóc vỏ chuối). Bốôc … bốc (VD Bốôc một nắm gạo -> bốc một nắm gạo). Bu, bâu … tập trung vào, tập trung lại. Bù …. quả bầu. Bửa dưa … bổ quả dưa (VD: bửa củi, bửa quả dưa …. Bổ củi, bổ quả dưa hấu). Bựa ni …. hôm nay. Bẹp … em, em gái (VD: con bẹp này … con em này. Chỉ dùng trong xưng hô thôi nhé). Bọ … cha (Tiếng Nghệ Tĩnh xưa thôi chứ giờ ít người gọi như thế, hoặc người lớn tuổi Nghệ An vẫn thường sử dụng). Bù rợ … bí đỏ (quả bí đỏ).
Từ điển tiếng Nghệ An
Cại chắc … cãi nhau. Cẳm rẳm … cằn nhằn. Cắm … cắn (VD: Cắm miếng ổi -> Cắn miếng ổi). Cấy cạu, cấy rá … cái rổ nhỏ. Cảy … sưng lên: (VD: bị ong chích cảy mặt -> Bị ong chích sưng phù lên). Cenh … canh (VD: Nồi cenh chua … Nồi canh chua). Chạc … dây (VD: chạc chun … dây chun). Chi … gì (VD: Chi rứa … gì thế, gì vậy). Chộ … nhìn thấy (Vừa chộ thằng bé đi qua … Vừa nhìn thấy thằng bé đi qua). Cái môi … Cái thìa (Lấy hộ anh cái môi … Lấy hộ anh cái thìa). Con tru … Con trâu (Con tru ni béo quá … Con trâu này béo quá). Chin … chân (VD: đôi chin … Đôi bàn chân). Chỉn … chỉ nhớ đi!. Chổm ngổm … Ngồi xổm (VD: Ngồi chổm ngổm … Ngồi xổm). Chóe … chum (VD: cái chóe … Cái chum). Cố … Cụ (VD: Ông cố … Ông cụ, cụ ông). Cộ … cũ (VD: Cái quần cộ lắm rồi … Cái quần cũ lắm rồi). Cộ còn nghĩa khác là mâm cỗ, dọn cỗ, làm cỗ. Cởi lổ … cởi truồng, không mặc quần áo. Cợi … cưỡi (VD: Cợi ngựa … cưỡi ngựa). Cơn … cái cây (cơn xoài … Cây xoài). Cộôc … cái gốc cây. Cức … Bực tức, bực mình. Cun … con (Cun cái không chịu học hành…. Con cái không chịu học hành). Cươi … cái sân trước nhà. Cồi, cùi … Lõi (cùi ngô, cồi ngô … lõi ngô). Cấy đòn … Cái ghế. Coi … Xem (đi coi phim … đi xem phim). Choa … tớ, mình (quê choa … quê tớ, quê mình). Chủi … chổi (VD: Lấy chủi quét nhà … lấy chổi quét nhà). Cào cào …. Châu chấu. Cá tràu … Cá quả. Cù cu … Bồ câu (Con chim cù cu … Con chim bồ câu). Coi …. Xem (VD: Tối ni coi phim chi … Tối nay xem phim gì). Con roi … con giòi. Con ròi … Con ruồi. Con trùn … Con giun.
Mục Lục
Từ Điển Tiếng Nghệ An: Khám Phá Vần D, E
Dam … con cua đồng. Dènh … dành (VD: để dènh đồ ăn… để dành đồ ăn). Du, con du … con dâu. Dắc … dắt (VD: dắc đứa bé đi chơi… dắt đứa bé đi chơi; đi dắc trâu … đi chăn trâu ). Dồi … ném (VD: Dồi cái viên gạch … ném cái viên gạch). Dợ … tháo dỡ (VD: dợ nhà … Tháo dỡ nhà cửa). Dú … dấu, dấu diếm. Dui … mũi khoan, mũi dùi. Dẹp … lép (hạt lúa dẹp… hạt lúa bị lép: chỉ dùng cho hạt lúa, hạt thóc). Dụa … cái giũa. Dắm ló … giấm lúa. Dún … lỗ rốn. Dừ … bây giờ, lúc này (Dừ làm gì tiếp … bây giờ làm gì tiếp).
Đạ Ngá … đỡ ngứa. Đạy … cái giỏ,cái túi. Độ … đậu, đỗ (VD: Thi độ đại học … thi đậu, thi đỗ đại học). Đít … mông. Địt … xì hơi. Đi nhởi … đi chơi (Đi nhởi không? … Đi chơi không?). Đập chắc … Đánh nhau (2 anh em lại đập chắc ah … 2 anh em lại đánh nhau ah). Đọi … bát (VD: Chiếc đọi ăn cơm … chiếc bát ăn cơm). Địu … Bồng, bế. Đút … đốt (chỉ dùng khi bị côn trùng đốt). Đụa … đũa (VD: đụa ăn cơm … đũa ăn cơm). Đàng … con đường (VD: con đàng đó buổi tối vắng lắm … Con đường đấy buổi tối vắng vẻ lắm). Đông Ngài … đông người. Đúa …. Rổ, rá. Đẹo gộ … đẽo gỗ. Đôộng … đồi (VD: Lên Độông bứt sim … lên đồi hái sim). Đâm gạo … giã gạo.
Enh là anh bạn nhớ. Ẻ … đại tiện. Eng … Anh (Eng trai, eng yêu … Anh trai, anh yêu). Eng hè … Anh nha (VD: Chiều tới đón em đi xem phim eng hè … chiều tới đón em đi xem phim anh nha).
Từ điển tiếng Nghệ An
Giải Thích Tiếng Nghệ An: Các Vần G, H
Ga … Gà (VD: Con ga … Con gà). Ghi … cái Gai (VD: đi chân đất bị dẫm phải ghi … đi chân đất bị dẫm phải gai). Gấy, con gấy … Gái, con gái. Gừn … Gần (VD: gừm lắm… gần lắm; gừn xong … Gần xong). Gơ Chạ, Gơ cha, Gờ chà …. Ôi trời, Ôi chao!. Gấu … hạt gạo. Gởi … Gửi (VD: gởi quà … Gửi quà). Gầng, củ gầng … Gừng củ Gừng. Gàng, gàng lại … ngăn, ngăn lại, cản lại. Gầu … đài (VD: lấy cái gầu để múc nước … lấy cái đài để múc nước).
Hại … Sợ, sợ sệt, hãi hùng.
Hò, họ … dừng, dừng lại. Hun … Hôn (VD: hun môi, hun má… Hôn, hôn môi, hôn má). Hồng …à? (Dùng trong những câu phỏng đoán, VD: ăn cơm rồi hồng? … ăn cơm rồi ah, ăn cơm rồi phải không?). Hâm, hâm lại … nấu, nấu lại. Hốt … bốc (VD: Hốt lúa …. bốc lúa, bốc lúa lên). Hột … Hạt (VD: Hột lạc … hạt lạc). Hãi … sợ.
Từ Điển Tiếng Nghệ An: Vần I, K
Khau … cái Gàu. Khái, con khái … hổ, con Hổ. Khun … Khôn (VD: khun ranh, khun rênh … Khôn, khôn ranh). Khẳm … Mùi. Khu … cái Mông. Khở … Gỡ. Khén … Khô (VD: khô khén … Khô, sấy khô).
Khẻn … ki bo, keo kiệt (VD: thằng đấy khẻn lắm … thằng đấy kibo keo kiệt lắm).
Khi túi … tối qua. Khun nậy …. khôn lớn. Khe … Con suối (VD: Con khe mùa mưa nước nhiều … Con suối mùa mưa nước nhiều). Kệ tau …. mặc tôi (VD: Làm chi kệ tau … Làm gì mặc tôi). Khái tha … Hổ bắt.
Tiếng Nghệ An: Vần L, M. N, O
Lả, ngọn lả …. lửa, ngọn Lửa. Lắt, lắt rau … Tỉa, nhặt rau. Lậy … dỗi, giận dỗi. Ló … cây Lúa (VD: cây ló … cây Lúa). Lưa … còn, đang còn, còn nữa (VD: lưa bao nhiêu người nữa …. Đang còn bao nhiêu người nữa; lưa mấy ngài nựa … còn mấy người nữa).
Lục … tìm (VD: lục trong túi quần xem có thấy chiều khóa không = tìm trong túi quần xem có chìa khóa không, lục trong túi xách = tìm trong túi xách). Lút … Ngập (VD: nước lút tận chân … nước ngập tận chân). Lót Lét … Rón rén, lén lút. Lôông Cơn …. Trồng cây (VD: Lôông cơn gây rừng … Trồng cây gây rừng). Lộ … Chỗ (VD: Đồ này để lộ mô … Đồ này để chỗ nào). Lộ chồ … chỗ rửa bát (VD: Lộ chồ ở mô rứa … Chỗ rửa bát ở đây vậy). Lọoc … Luộc (VD: Lọoc gà … Luộc gà). Lằng, … con nhặng (VD: con lằng … con nhặng, con ruồi). Loọc nhừ, loọc kỹ … Luộc kỹ (VD: “loọc rau” dịch tiếng nghệ an là “Luộc rau”).
Lọi cẳn… duỗi chân (VD: nằm ngủ thì lọi cẳn ra … Nằm ngủ thì duỗi thẳng cái chân ra). Lả … lửa (VD: Nhóm lả để mà nấu cơm … nhóm lửa lên để mà nấu cơm). Lá trù … lá trầu. Ngái … Xa (Về quê anh ngái quá … Về quê Anh xa quá). Nác … Nước (Chỗ này nác su … chỗ này nước sâu; cho anh xin miếng nác … Cho xin miếng nước). Nhác … lười (Dạo này nhác ra ngoài …. Dạo này lười ra ngoài). Nôốc … Thuyền (Cái nôốc lớn quá … Con thuyền lớn quá). Ngá khu … Ngứa mông. Nỏ nhởi … không chơi (Nỏ nhởi với mi … không chơi với mày). Nậy … lớn (dạo này nậy hey … dạo này lớn hey). Ngoẹo … cong, rẽ (VD: Ngoẹo sang trái … rẽ sang bên trái). Nỏ mần răng cả … không việc gì. Ngài … người (Con ngày ngài lạnh lùng … Con người lạnh lùng).
Ngây … dở, hâm (Ngây à … dở ah, hâm ah).
Ngong … Nhìn (VD: ngong, ngóng …. Nhìn (trông ngóng) (VD: Đang ngóng chi rứa … Đang nhìn gì thế). Ngượng … rầy. Nương …. vườn (Ra nương hái rau … ra vườn hái rau). Nhôông … chồng.
Mạ … Mẹ (VD: Mạ đã ăn cơm chưa? … mẹ đã ăn cơm chưa?). Mệ … mẹ (VD: Mê đã ăn cơm chưa? … mẹ đã ăn cơm chưa?). Mạn … Mượn (VD: Cho tớ mạn cái bút … Cho tớ mượn cái bút). Mạo … Mũ (VD: cái mạo … Mũ, cái mũ (VD: Trời nắng ra ngoài thì nhớ đội cái mạo… trời nắng đi ra ngoài thì nhớ đội cái mũ). Mấn … Váy (VD: Cái mấn đẹp quá … Cái váy đẹp quá). Mần … Làm (VD: đi mần từ sáng sớm … đi làm từ sáng sớm). Mi … Mày. Mồ … Nào ( VD: Ăn cơm mồ … ăn cơm nào). Mô … đâu (VD: đi ăn cỗ ở mô … đi ăn cỗ ở đâu; đi mô đó … đi đâu đấy).
Me … Bê (VD: con me … Bê, con bê). Mọi … Muỗi (VD: con mọi … Muỗi, con Muỗi (VD: chỗ này mọi nhiều lắm … Chỗ này muỗi nhiều lắm). Mun …. tro bếp (Xúc mun ra bón ruộng trồng rau … Xúc tro bếp ra bón ruộng trồng rau). Mụ tra …. Bà già. Mớ … mơ (tối qua nằm ngủ mớ thấy …. Tối qua nằm mơ thấy). Mui … môi (VD: Mui con em nớ khi mô cũng đỏ chót đi … môi con em đấy lúc nào cũng đỏ chót). Mắc … bận (VD: chiều ni mắc chi không … chiều nay bận gì không?). Mói … muối ( Lọ mói … lọ muối; cho xin ít mói … cho xin ít muối). Mụ gia … Mẹ chồng.
O … Cô (em, chị gái của bố).
Từ điển tiếng Nghệ An
Quách … Trách (VD: Quách chi … Trách gì; Quách chi … thảo nào (VD: Quách chi mà bựa ni không đến … trách gì mà hôm nay không đến … Thảo nào hôm nay không đến).
Khám Phá Tiếng Nghệ An: Vần T, R
Trấy … quả (VD: trấy gì … quả gì, trái cây gì). Tra … Gác bếp (Tra cái rổ lên …. Gác cái rổ lên trên bếp đấy các bạn ạ). Thúi … hôi (Nghe mùi thúi thúi … ngửi thấy mùi hôi hôi). Trúp vả … cái đùi (VD: Con gái gì mà trúp vả đã khiếp … Con gái gì mà bắp đùi to thế). Túi … Cái túi (VD: bâu… Cái túi (Cái túi quần). Trâu … Con trâu. Trọi trốc … Gõ đầu (VD: Hồi bé đi học toàn bị cô trọi trốc … Ngày bé đi học toàn bị cô giáo gõ đầu). Tau … tao (VD: mi đưa cây nớ cho tau … mày đưa cái đấy cho tao). Trôốc … Đầu ( VD: Nghe mi nói mà tau đau trốôc quá … nghe mày nói mà tao đau hết cả đầu). Trốc cúi, trốc gúi … đầu gối (VD: đi bộ nhiều đau hết trốc cúi …chính là đi bộ nhiều đau hết đầu gối). Trự … chữ (VD: trự nghĩa xấu quá … chữ nghĩa xấu quá). Toóc … thóc. Trụt quỳn … tụt quần (VD: Thằng tèo chơi bị đám bạn trụt quỳn … thằng Tèo chơi bị đám bạn tụt quần). Trôộc … Dốc (Đường dốc). Tróc tru … (Thực chất đây là lời mắng).
Ruốc hôi … mắm tôm. Rứa hè … Thế thôi (ăn cơm đảm bạc rứa hè … ăn cơm đảm bạc rứa thôi). Rú … Rừng (Trong rú nhiều muỗi lắm … trong rừng nhiều muỗi lắm). Rào … sông ( ra rào đánh cá …. Ra bờ sông đánh cá). Ra răng … thế nào (Anh muốn lấy em làm vợ, ý em ra răng … Anh muốn lấy em làm vợ, ý em thế nào?). Rứa … Thế (VD: Làm như rứa … Làm như thế; ăn rứa … ăn như thế). Rạc … xác xơ. Ra ngây, ra dại …. Tâm thần. Roọng … Ruộng (VD: Tấm rọong ni mấy sào …tấm ruộng này mấy sào). Rờ … sờ (Rờ tay vào … sờ tay vào). Ràn tru … chuồng trâu. Ròi bu … ruồi bâu (VD: Ròi bu vào thức ăn … ruồi bâu vào thức ăn). Rẫy …. nương (VD: lên rẫy trồng khoai … lên nương (vườn) trồng rau).
Sèm … thích, thèm (VD: Nhìn hấn ăn mà sèm … nhìn nó ăn mà thấy thích, thèm). Suôn … thẳng (VD: Thanh gỗ này suôn hầy … Thanh gỗ này thẳng nhỉ). Sạu … ngô (VD: ra sạu thu hoạch mùa vụ … ra vựa ngô thu hoạch mùa).
Mô – tê – răng – rứa là gì?
Mô … đâu (VD: đi mô đó … đi đâu đó). Tê … kia (VD: ở đằng tê … ở đằng kia; ở chỗ tê … ở chỗ kia). Tít … rết (Con tít … con rết). Trách bù …. Nồi đất. Tắn … rắn (Con tắn … con rắn). Răng … sao (VD: bài toán này làm răng, bài toán này mần răng … bài toán này làm sao; món ăn này chế biến răng… món ăn này chế biến sao). Rứa … đấy, thế (VD: sao rứa, răng rứa … sao đấy, sao thế).
Với chắc … với nhau, cùng nhau (VD: ngày nhỏ tao với mi đi học với chắc … ngày bé tôi với bạn toàn đi học cùng nhau). Vo trôốc … gội đầu.
Tiếng Nghệ An không chỉ là phương ngữ, mà còn là kho tàng văn hóa, là sợi dây kết nối cộng đồng. Việc tìm hiểu và trân trọng tiếng Nghệ An là góp phần bảo tồn bản sắc văn hóa độc đáo của dân tộc.
Xem thêm:
- Quả khu mấn đặc sản của Nghệ An, Hà Tĩnh
- Top 12 đặc sản Nghệ An nhất định phải thử khi ghé thăm
- Ẩm thực cháo lươn – món đặc sản của người Nghệ An